Chú thích Labroides dimidiatus

Ghi chú

  1. Con non sinh ra đều là con cái, đến một thời điểm nào đó trong đời, chúng sẽ chuyển đổi giới tính thành con đực.

Tham khảo

  1. 1 2 3 S. Shea; M. Liu (2010). “Labroides dimidiatus”. Sách đỏ IUCN. 2010: e.T187396A8523800. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-4.RLTS.T187396A8523800.en. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.
  2. C. Scharpf; K. J. Lazara (2020). “Order LABRIFORMES: Family LABRIDAE (i-x)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2019). Labroides dimidiatus trong FishBase. Phiên bản tháng 12 năm 2019.
  4. L. Liggins; Jenny Ann Sweatman; Thomas Trnski; Clinton A. J. Duffy; Tyler D. Eddy; J. David Aguirre (2020). “Natural history footage provides new reef fish biodiversity information for a pristine but rarely visited archipelago”. Scientific Reports. 10. doi:10.1038/s41598-020-60136-w.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. Farah Hancock (16 tháng 3 năm 2020). “New species accidentally discovered on film”. Newsroom. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.
  6. 1 2 3 John E. Randall (1995). Coastal Fishes of Oman. Nhà xuất bản Đại học Hawaii. tr. 285. ISBN 978-0824818081.
  7. 1 2 3 John E. Randall; Gerald R. Allen; Roger C. Steene (1997). The Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. Nhà xuất bản Đại học Hawaii. tr. 325. ISBN 978-0824818951.
  8. “Labroides dimidiatus Labroides”. Reef Life Survey. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.
  9. 1 2 3 C. A. Sims; C. Riginos; S. P. Blomberg; T. Huelsken; J. Drew; A. S. Grutter (2014). “Cleaning up the biogeography of Labroides dimidiatus using phylogenetics and morphometrics”. Coral Reefs. 33: 223–233. doi:10.1007/s00338-013-1093-2.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  10. Kuwamura & đồng nghiệp, sđd, tr.445-446
  11. Kuwamura & đồng nghiệp, sđd, tr.446-447
  12. 1 2 3 4 5 Kuwamura & đồng nghiệp, sđd, tr.447
  13. Kuwamura & đồng nghiệp, sđd, tr.443
  14. 1 2 3 Tebbich & đồng nghiệp, sđd, tr.143
  15. Tebbich & đồng nghiệp, sđd, tr.139
  16. Tebbich & đồng nghiệp, sđd, tr.144
  17. 1 2 Laura E. Stummer; Jennifer A. Weller; Magnus L. Johnson; Isabelle M. Côté (2014). “Size and stripes: how fish clients recognize cleaners”. Animal Behaviour. 68 (1): 223–233. doi:10.1016/j.anbehav.2003.10.018.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  18. 1 2 Alexandra S. Grutter; S. Glover; R. Bshary (2005). “Does client size affect cleaner fish choice of client? An empirical test using client fish models”. Journal of fish biology. 66 (6): 1748–1752. doi:10.1016/j.anbehav.2003.10.018.

Trích dẫn

Xem thêm

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Labroides dimidiatus.